🔍
Search:
LẶT VẶT
🌟
LẶT VẶT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
자질구레하게 손으로 해야 하는 수고.
1
VIỆC LẶT VẶT:
Sự vất vả phải làm bằng tay một cách vụn vặt.
-
Danh từ
-
1
자주 앓는 자질구레한 병.
1
BỆNH LẶT VẶT:
Bệnh nhỏ nhặt hay bị mắc phải.
-
Danh từ
-
1
여러 가지 자질구레한 데 쓰는 돈.
1
CHI PHÍ LẶT VẶT:
Tiền dùng vào đủ chỗ linh tinh.
-
Tính từ
-
1
별다르지 않고 의미 없이 하찮다.
1
LINH TINH, LẶT VẶT:
Không khác biệt và vớ vẩn, không có ý nghĩa.
-
Danh từ
-
1
여러 가지 자질구레한 심부름.
1
VIỆC VẶT, VIỆC LẶT VẶT:
Đủ thứ việc vặt vãnh.
-
Danh từ
-
1
가벼운 병을 자주 앓는 일.
1
SỰ ỐM VẶT, BỆNH LẶT VẶT:
Việc thường xuyên đau ốm vì bệnh lặt vặt. Hoặc bệnh như vậy.
-
Danh từ
-
1
손이 많이 가는 자질구레한 일.
1
VIỆC LẶT VẶT, VIỆC LẮT NHẮT:
Việc vụn vặt mất nhiều công sức.
-
Tính từ
-
1
마음씨나 행동이 너그럽지 못하고 생각이 좁다.
1
NHỎ NHEN:
Lòng dạ hay hành động không được rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
2
몹시 작은 것까지 낱낱이 따지는 데가 있다.
2
VẶT VÃNH, VỤN VẶT, LẶT VẶT:
Có phần xem xét từng cái một, kể cả cái rất nhỏ.
-
Danh từ
-
1
작고 시시한 물건.
1
ĐỒ TẠP NHAM, ĐỒ LẶT VẶT:
Vật nhỏ và tầm thường.
-
2
(낮잡아 이르는 말로) 어린아이들.
2
CON NÍT, TRẺ CON:
(cách nói coi thường) Những đứa trẻ nhỏ.
-
Danh từ
-
1
여러 가지가 뒤섞여 있는 잡스러운 물건.
1
ĐỒ TẠP NHAM, ĐỒ LẶT VẶT, ĐỒ TẠP HÓA:
Đồ vật có tính tạp nham, lẫn lộn đủ thứ.
-
2
(속된 말로) 점잖지 못하고 상스러운 사람.
2
ĐỒ THÔ BỈ:
(cách nói thông tục) Người mất nết và không đứng đắn.
-
Danh từ
-
1
특별한 기술 없이 힘을 써서 이것저것 닥치는 대로 하는 일.
1
VIỆC VẶT, VIỆC TẠP VỤ:
Công việc dùng sức mà không có kĩ thuật đặc biệt, gặp cái nào làm cái đó.
-
2
중요하지 않은 잡다한 일.
2
VIỆC LẮT NHẮT, VIỆC LẶT VẶT:
Công việc tạp nham không quan trọng.
-
Tính từ
-
1
모두 다 가늘거나 작다.
1
THANH MẢNH, THANH THOÁT:
Tất cả đều nhỏ hoặc mảnh.
-
2
여러 가지 일이나 물건 또는 생각이 행동 등이 다 작고 소소하다.
2
VỤN VẶT, LẶT VẶT, NHỎ NHẶT:
Nhiều việc, đồ vật, hoặc suy nghĩ, hành động... đều nhỏ bé và lắt nhắt.
-
Tính từ
-
1
너무 적거나 훌륭하지 않아서 시시하다.
1
VỤN VẶT, VẶT VÃNH, LẶT VẶT:
Nhỏ nhặt vì quá ít hoặc không có gì đặc biệt.
-
2
사람이 생각이 좁고 인색하다.
2
NHỎ MỌN, TI TIỆN, BẦN TIỆN:
Người mà suy nghĩ hẹp hòi và keo kiệt.
-
Danh từ
-
1
잡스러운 것이 뒤섞여 별로 쓸모가 없는 것.
1
CÁI LUNG TUNG VỚ VẨN, CÁI LINH TINH:
Những cái tạp nham lẫn lộn, không có giá trị đáng kể.
-
2
(비유적으로) 자잘한 일.
2
VIỆC LẶT VẶT, VIỆC LINH TINH:
(cách nói ẩn dụ) Việc nhỏ nhặt.
-
Danh từ
-
1
주된 것에 딸린 작고 중요하지 않은 부분에 관한 것.
1
TÍNH RƯỜM RÀ NHỎ NHẶT, TÍNH VỤN VẶT, TÍNH RÂU RIA, TÍNH LẶT VẶT:
Sự liên quan đến phần nhỏ và không quan trọng được gắn vào cái chính.
-
Định từ
-
1
주된 것에 딸린 작고 중요하지 않은 부분에 관한.
1
MANG TÍNH RƯỜM RÀ NHỎ NHẶT, MANG TÍNH LẶT VẶT, MANG TÍNH RÂU RIA:
Liên quan đến phần nhỏ và không quan trọng được gắn vào cái chính.
-
Phó từ
-
1
마음씨나 행동이 너그럽지 못하고 생각이 좁은 모양.
1
MỘT CÁCH NHỎ NHEN:
Hình ảnh lòng dạ hay hành động không được rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
2
몹시 작은 것까지 낱낱이 따지는 모양.
2
MỘT CÁCH VẶT VÃNH, MỘT CÁCH VỤN VẶT, MỘT CÁCH LẶT VẶT:
Hình ảnh xem xét từng cái một, kể cả cái rất nhỏ.
-
Phó từ
-
1
마음씨나 행동이 너그럽지 못하고 생각이 좁은 모양.
1
MỘT CÁCH NHỎ NHEN:
Hình ảnh lòng dạ hay hành động không được rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
2
몹시 작은 것까지 낱낱이 따지는 모양.
2
MỘT CÁCH VẶT VÃNH, MỘT CÁCH VỤN VẶT, MỘT CÁCH LẶT VẶT:
Hình ảnh xem xét từng cái một, kể cả cái rất nhỏ.
🌟
LẶT VẶT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
주로 공사장에서 여러 가지 자질구레한 일을 하는 사람.
1.
TẠP PHU, NGƯỜI LÀM THUÊ:
Người làm công việc lặt vặt chủ yếu tại công trường thi công, nhà máy. Phu tạp dịch.
-
Danh từ
-
1.
잘고 시시하여 대수롭지 않은 물건을 훔치는 도둑.
1.
TÊN TRỘM VẶT, TÊN ĂN CẮP VẶT:
Kẻ trộm lấy trộm đồ đạc lặt vặt, nhỏ mọn và không đáng giá trị của người khác.
-
Động từ
-
1.
쓸데없이 자질구레한 말을 늘어놓다.
1.
NÓI LẢM NHẢM, NÓI CÀU NHÀU:
Kể lể bằng những lời lặt vặt, nhảm nhí.
-
2.
필요 이상으로 듣기 싫은 말을 하며 꾸짖거나 참견하다.
2.
CA CẨM, CÀU NHÀU:
Nhiếc móc hoặc tham gia ý kiến bằng những lời không muốn nghe một cách không cần thiết phải nói ra nữa.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
쓸데없이 자질구레한 말을 늘어놓음. 또는 그 말.
1.
SỰ NÓI LẢM NHẢM, SỰ LÈ NHÈ, LỜI NÓI LẢM NHẢM:
Việc liên tục nói những lời lặt vặt, nhảm nhí. Hoặc lời nói đó.
-
2.
필요 이상으로 듣기 싫은 말을 하며 꾸짖거나 참견함. 또는 그런 말.
2.
SỰ CA CẨM, SỰ CÀU NHÀU, LỜI CA CẨM, LỜI CÀU NHÀU:
Sự nhiếc móc hoặc tham gia ý kiến bằng những lời không muốn nghe một cách không cần thiết phải nói ra nữa. Hoặc lời như vậy.
-
Danh từ
-
1.
여기저기 돌아다니면서 자질구레한 물건을 파는 사람.
1.
NGƯỜI BÁN DẠO, NGƯỜI BÁN RONG:
Người đi khắp chỗ này chỗ nọ bán đồ lặt vặt.
-
☆
Danh từ
-
1.
단위가 작은 돈.
1.
TIỀN LẺ:
Tiền mệnh giá nhỏ.
-
2.
얼마 안 되는 돈.
2.
SỐ TIỀN NHỎ:
Số tiền không đáng bao nhiêu.
-
3.
자질구레하게 쓰는 돈.
3.
TIỀN TIÊU VẶT:
Tiền dùng lặt vặt.
-
Danh từ
-
1.
가벼운 병을 자주 앓는 일.
1.
SỰ ỐM VẶT, BỆNH LẶT VẶT:
Việc thường xuyên đau ốm vì bệnh lặt vặt. Hoặc bệnh như vậy.
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 비웃음을 살 만큼 분수에 넘치는 데가 있다.
1.
LỐ LĂNG, LỐ BỊCH, QUÁ TRỚN:
Lời nói hay hành động có phần vượt quá giới hạn của bản thân, đến mức bị mỉa mai.
-
2.
아주 서투르거나 시시하여 보잘것없다.
2.
HÈN MỌN, NHỎ MỌN, TẦM THƯỜNG:
Rất bỡ ngỡ hoặc lặt vặt không có gì đáng kể.
-
Danh từ
-
1.
관청, 회사, 가게 등에서 잔심부름을 하는 사람.
1.
NHÂN VIÊN TẠP VỤ, NGƯỜI GIÚP VIỆC:
Người làm việc lặt vặt ở các nơi như cơ quan quản lý, công ty, cửa hàng v.v...
-
Danh từ
-
1.
얄팍한 재주나 꾀.
1.
THÓI KHÔN LỎI:
Mánh khóe hoặc mẹo vặt vãnh.
-
2.
자질구레한 일을 잘하는 재주.
2.
TÀI LẺ:
Tài làm tốt việc lặt vặt.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 겪어 내는 일.
1.
SỰ LO XONG, SỰ GIẢI QUYẾT XONG:
Việc trải qua việc nào đó.
-
2.
남의 작고 소소한 일을 보살펴서 도와줌. 또는 그런 일.
2.
SỰ CHĂM NOM, SỰ ĐỠ ĐẦN:
Sự giúp đỡ và coi sóc công việc nhỏ và lặt vặt của người khác. Hoặc công việc như vậy.
-
Danh từ
-
1.
크고 작은 동작과 사소한 행동까지 하나하나 모두.
1.
VIỆC LỚN VIỆC NHỎ:
Tất cả từng ly từng tý từ hành động lớn đến nhỏ và các hành động lặt vặt.